ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN PHÚ GIÁO
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
Hướng dẫn kỹ thuật phòng trị bệnh sương mai trên cây rau họ bầu bí | Những loại thuốc bảo vệ thực vật bị cấm sử dụng tại việt nam từ 1/2025 | Phòng trừ bọ trĩ trên dưa lưới | Mô hình trồng chuối hữu cơ tại xã an thái | Một số kinh nghiệm nuôi gà trong mùa đông | Đệm lót sinh học chăn nuôi gà | Bệnh lỡ mồm long móng trên gia súc | Triệu chứng cây cao su bị sét dánh | Thăm và tư vấn cho nông hộ trồng sầu riêng xã an bình | Thăm và tư vấn cho nông hộ trồng rau xã vĩnh hòa | Mô hình trồng rau thủy canh tại thị trấn phước vĩnh | Huấn luyện kỹ thuật trồng và chăm só cây hồ tiêu xã an bình | Mô hình trồng rau thủy canh tại thị trấn phước vĩnh | Huấn luyện kỹ thuật trồng và chăm sóc cây hồ tiêu xã an bình | Huấn luyện kỹ thuật trồng và chăm sóc cây hồ tiễu xã an bình | Thông báo về các sản phẩm giao thương truyền thống và đăng ký doanh nghiệp xuất khẩu sang trung quốc | Cơ câu bộ giống cao su áp dụng giai đoạn việt nam 2022-2026, định hướng đến 2030 | Huấn luyện kỹ thuật trồng và chăm sóc cây sầu riêng an thái | Thăm và tư vấn cho nông hộ xã phước sang | Thăm và tư vấn cho nông hộ trồng sầu riêng xã thái |
CƠ CÂU BỘ GIỐNG CAO SU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN VIỆT NAM 2022-2026, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2030  
Cập nhật ngày
18/10/2024 , Duyệt nội dung -

CƠ CÂU BỘ GIỐNG CAO SU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN VIỆT NAM 2022-2026, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2030

(Theo Quyết định số 50/QĐ-HĐQTCSVN ngày 01/11 / 2021 của Hội đồng Quản trị Tập đoàn CNCS Việt Nam)

Bảng : Giống cao su khuyến cáo sản xuất diện rộng

Vùng

 

Tiểu vùng

 

Năng suất thiết kế cả chu kỳ (tấn/ha/năm)

Thời gian

KTCB (năm)

 

Cơ cấu giống trồng

 

Đông Nam Bộ

 

A

1,8-2,6

≤ 7-9

RRIV 209, RRIV 114, RRIV 1, RRIV 106

B

RRIV 209, RRIV 1, RRIV 106

C

RRIV 103, RRIV 209, RRIV 106

Đông Nam Bộ

 

A

1,4-2,3

 

≤ 7-10

RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103

B

RRIV 209, RRIV 103, RRIV 106

C

RRIV 103, RRIV 209

Nam Trung Bộ

 

 

A

1,4-2,0

 

8-10

 

RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103

B

RRIV 209, RRIV 103, RRIV 106

C

RRIV 103, RRIV 209, RRIC 121

Bắc Trung Bộ

 

A

1,4-2,0

 

8-10

 

RRIV 209, RRIV 124, RRIV 230

B

RRIV 209, RRIV 124, RRIV 230, RRIC 121

Miền núi phía Bắc (Tây Bắc)

 

1,4-2,0

 

8-10

 

RRIV 209, IAN 873, RRIV 1, RRIV 230

Campuchia

1,6-2,3

 

 

RRIV 209, RRIV 106, RRIV 1, RRIV 103, RRIC 121

Nam Lào

1,6-2,3

 

RRIV 209, RRIV 106, RRIV 1

Trung Lào và Bắc Lào

1,4-2,0

 

 

RRIV 209, RRIV 124, RRIV 1, RRIV 230

Ghi chú: Khuyến cáo ưu tiên giống trồng theo thứ tự đứng trước trong bảng khuyến cáo.

- Tiểu vùng A: các yếu tố ảnh hưởng chính là đất, lượng mưa và điều kiện môi trường thuận lợi cho

sinh trưởng phát triển cho cây cao su, bao gồm: đất hạng I, lượng mưa trung bình đạt trên 1.800 – 2.500 mm/năm, các loại bệnh quan trọng chỉ gây hại ở mức độ nhẹ đến trung bình (ví dụ như hầu hết các vùng đất hạng I của tỉnh Bình Phước, Bình Dương..).

- Tiểu vùng B: có một trong ba yếu tố ảnh hưởng chính thấp hơn Tiểu vùng A, như đất hạng II hoặc lượng mưa < 1.800 mm/năm (như các Công ty: Hòa Bình, Bà Rịa, phần lớn Đồng Nai...) hoặc > 2.500 mm/năm (Yên Bái, Hà Giang…) hoặc các loại bệnh chính gây hại đến mức nặng.

- Tiểu vùng C: có hai trong ba yếu tố không đạt như Tiểu vùng A (các trường hợp còn lại ngoài A và B), như đất hạng III và hay bị các loại bệnh chính gây hại đến mức rất nặng; cao trình trên 650m; đất hạng III và lượng mưa < 1.800 mm/năm hoặc >2.500 mm/năm; lượng mưa >2.500 mm/năm và thường xuyên bị bệnh hại nặng đến rất nặng...

LỊCH CÔNG TÁC
 
Quản lý văn bản
Quản Giao việc
THÔNG BÁO
THÔNG BÁO VỀ CÁC SẢN PHẨM GIAO THƯƠNG TRUYỀN THỐNG VÀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU SANG TRUNG QUỐC
Cập nhật ngày 21/10/2024 , Duyệt nội dung -

 
CƠ CÂU BỘ GIỐNG CAO SU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN VIỆT NAM 2022-2026, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2030
Cập nhật ngày 18/10/2024 , Duyệt nội dung -

CƠ CÂU BỘ GIỐNG CAO SU ÁP DỤNG GIAI ĐOẠN VIỆT NAM 2022-2026, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2030

(Theo Quyết định số 50/QĐ-HĐQTCSVN ngày 01/11 / 2021 của Hội đồng Quản trị Tập đoàn CNCS...

HƯỚNG DẪN ĐIỀU KIỆN XUẤT KHẨU QUẢ BƯỞI TƯƠI TỪ VIỆT NAM SANG HÀN QUỐC
Cập nhật ngày 09/09/2024 , Duyệt nội dung -
Các điều kiện xuất khẩu quả bưởi tươi từ Việt Nam sang Hàn Quốc cho các tổ chức, cá nhân, Hợp tác xã,… trên địa bàn tỉnh có nhu cầu xuất khẩu, cụ thể như sau: 1. Yêu cầu chung 1.1 Yêu cầu về...
BẢNG ĐÁNH GIÁ THANG ĐIỂM KẾT QUẢ THỰC HIỆN THEO BỘ TIÊU CHÍ SẢN PHẨM OCOP ĐỐI VỚI SẢN PHẨM: THỊT, THỦY SẢN, TRỨNG, SỮA TƯƠI (SẢN PHẨM: THỰC PHẨM. NHÓM: THỰC PHẨM TƯƠI SỐNG)
Cập nhật ngày 24/04/2024 , Duyệt nội dung -
Phần III: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN THEO BỘ TIÊU CHÍ SẢN PHẨM OCOP 1. Bộ sản phẩm: Thịt, thủy sản, trứng, sữa tươi (Sản phẩm: Thực phẩm....
QUYẾT ĐỊNH SỐ 148/QĐ -TTG VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG SẢN PHẨM CHƯƠNG TRÌNH MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM
Cập nhật ngày 24/04/2024 , Duyệt nội dung -

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ, PHÂN HẠNG SẢN PHẨM CHƯƠNG TRÌNH MỖI XÃ MỘT SẢN PHẨM

THỦ...

12
Nghị định 109/2018/nđ-cp về nông nghiệp hữu cơ

SỐ LƯỢNG TRUY CẬP
1 3 5
Online trong ngày: 220
Đang online: 24
TRUNG TÂM DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP HUYỆN PHÚ GIÁO TỈNH BÌNH DƯƠNG
Địa chỉ: Khu phố 2, Thị Trấn Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Điên thoại: 0274.3.672.316 Email:ttdvnnpg@gmail.com
Trưởng ban biên tập: Nguyễn Trường Hải - Giám đốc Trung tâm